Cập nhật giá VinFast Fadil mới nhất tháng 1/2021: Dòng xe Fadil vừa được VinFast điều chỉnh giá từ 1/11/2020.

Xe ô tô VinFast Fadil 2020 giá bao nhiêu?

Giá VinFast Fadil Tiêu chuẩn: 359,6 triệu đồng (bao gồm VAT)

Giá VinFast Fadil Nâng cao: 389,2 triệu đồng (bao gồm VAT)

Giá VinFast Fadil Cao cấp từ: 426,6 triệu đồng (bao gồm VAT)

Giá lăn bánh VinFast Fadil

Giá lăn bánh VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn 
 Hà Nội (PTB 12%)TP HCM (PTB 10%)
Giá xe VinFast Fadil 2020359.600.000 đồng359.600.000 đồng
Phí trước bạ43.152.000 đồng35.960.000 đồng
Phí đăng kiểm340.000 đồng340.000 đồng
Phí sử dụng đường bộ 1 năm1.560.000 đồng1.560.000 đồng
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700 đồng480.700 đồng
Phí ra biển20.000.000 đồng20.000.000 đồng
Giá lăn bánh493.880.700 đồng488.630.700 đồng
Giá lăn bánh VinFast Fadil bản Nâng cao 
 Hà Nội (PTB 12%)TP HCM (PTB 10%)
Giá xe VinFast Fadil 2020389.200.000 đồng389.200.000 đồng
Phí trước bạ46.704.000 đồng38.920.000 đồng
Phí đăng kiểm340.000 đồng340.000 đồng
Phí sử dụng đường bộ 1 năm1.560.000 đồng1.560.000 đồng
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700 đồng480.700 đồng
Phí ra biển20.000.000 đồng20.000.000 đồng
Giá lăn bánh531.920.700 đồng522.330.700 đồng
Giá lăn bánh VinFast Fadil bản Cao cấp 
 Hà Nội (PTB 12%)TP HCM (PTB 10%)
Giá xe VinFast Fadil 2020426.600.000 đồng499.000.000 đồng
Phí trước bạ51.192.000 đồng49.900.000 đồng
Phí đăng kiểm340.000 đồng340.000 đồng
Phí sử dụng đường bộ 1 năm1.560.000 đồng1.560.000 đồng
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700 đồng480.700 đồng
Phí ra biển20.000.000 đồng20.000.000 đồng
Giá lăn bánh576.320.700 đồng570.330.700 đồng

VinFast Fadil ra mắt

Chiều ngày 20/11/2018, VinFast đã giới thiệu mẫu xe cỡ nhỏ VinFast Fadil tới người tiêu dùng tại Công viên Thống Nhất – Hà Nội. Trong giai đoạn đầu bán sản phẩm, VinFast hỗ trợ khách hàng bằng mức giá ưu đãi.

VinFast Fadil ra mắt

Sáng ngày 17/6/2019 tại 2 địa điểm Sân vận động Mỹ Đình, TP. Hà Nội và Dinh Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh – Lễ bàn giao xe VinFast Fadil đã chính thức khai mạc với sự góp mặt của đại diện VinFast, lãnh đạo các cơ quan ban ngành và hàng trăm khách hàng đến tham dự.

VinFast Fadil ra mắt

“Sự kiện bàn giao Fadil ngày hôm nay đã đánh dấu một cột mốc mới của VinFast khi chỉ trong 21 tháng, những chiếc xe đầu tiên của hãng đã chính thức lưu thông trên đường. Với tiêu chí luôn mang đến cho khách hàng những dịch vụ đẳng cấp, chúng tôi cam kết sẽ xây dựng và cung cấp những chính sách hậu mãi vượt trội trên thị trường, cũng như hợp tác với các đối tác uy tín để mang tới khách hàng những quyền lợi tối ưu”, ông James DeLuca – Tổng giám đốc VinFast cho biết.

Thông số kỹ thuật VinFast Fadil

Thông số kỹ thuậtFadil 1.4L tiêu chuẩnFadil 1.4L cao cấp
Số chỗ ngồi0505
Kích thước DxRxC3676 x 1632 x 1495 mm3676 x 1632 x 1495 mm
Chiều dài cơ sở2385mm2385mm
Khối lượng không tải992kg1005kg
Động cơXăng, 1.4L- i4Xăng, 1.4L- i
Công suất cực đại98Hp / 6200rpm98Hp / 6200rpm
Mô-men xoắn cực đại128Nm / 4400 rpm128Nm / 4400 rpm
Hộp sốtự động, CVTtự động, CVT
Lốp xe185/55 R15185/55 R15

Ngoại thất VinFast Fadil

VinFast Fadil là mẫu xe cỡ nhỏ của VinFast được phát triển dựa trên nền tảng của mẫu xe thành thị mang tên Opel Karl Rocks, đây là mẫu xe đô thị rất được ưa chuộng tại các thị trường Châu Âu, với nền tảng được chia sẻ từ Chevrolet Spark thế hệ thứ 4.

Ngọai thất VinFast Fadil

VinFast Fadil sở hữu kích thước tổng thể với các chiều dài x rộng x cao lần lượt là 3.676 x 1.632 x 1.532 mm, chiều dài cơ sở 2.385 mm và bán kính vòng quay 10,4 m. VinFast Fadil có bộ cản trước và sau khá hầm hố, mang đậm phong cách như một chiếc xe thể thao đa dụng thực thụ.

Ngọai thất VinFast Fadil-2

Xe được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng và đèn hậu LED được trang bị trên bản cao cấp, gương chiếu hậu chỉnh điện và có sấy, vành phay xước kích thước 15 inch thời trang, giá để hàng gắn nóc như trên một mẫu CUV thực thụ. Đặc biệt, VinFast Fadil còn có thêm tùy chọn đóng/mở cốp tự động bằng điện.

Ngọai thất VinFast Fadil-3

Nội thất VinFast Fadil

Không gian nội thất của VinFast Fadil có hai tone màu chủ đạo gồm đen hoặc xám. Xe có chiều dài cơ sở 2385 mm đủ sức cung cấp vị trí ngồi với chỗ để chân khá thoải mái.

Nội thất VinFast Fadil

Táp lô Fadil có kiểu dáng uốn lượn thành hình chữ “V” xếp tầng đẹp mắt. ấn tượng nhất là màn hình cảm ứng có kích thước khá lớn. Đối diện ghế lái là vô lăng bọc da có thể chỉnh cơ 2 hướng giúp đem lại tư thế cầm nắm phù hợp.

Nội thất VinFast Fadil-2

Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da tổng hợp tạo cái nhìn khá sang trọng. Bên cạnh đó, ghế lái có khả năng chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng. Hàng ghế sau gập 60:40 giúp chủ nhân có thêm không gian chứa hàng khi cần thiết.

Nội thất VinFast Fadil-3

Hệ thống thông tin giải trí trên VinFast Fadil bao gồm: màn hình trung tâm kích thước 7 inch, có thể kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth, Radio AM/FM… Bản cao cấp có hệ thống điều hòa tự động trong khi bản tiêu chuẩn là chỉnh cơ. Hệ thống âm thanh 6 loa.

Nội thất VinFast Fadil-4

Trang bị an toàn trên VinFast Fadil

VinFast Fadil được trang bị nhiều tính năng an toàn cần có của dòng xe đô thị đa dụng cỡ nhỏ như hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), phân phối lực phanh điện tử (EBD), hệ thống cân bằng điện tử (ESC), kiểm soát lực kéo (TCS), chức năng chống lật (ROM), camera lùi có điều hướng.

Động cơ VinFast Fadil

Dưới nắp capo là khối động cơ Xăng 1.4L, 4 xy lanh thẳng hàng có thể tạo ra công suất tối đa 98 mã lực, mô men xoắn cực đại 128 Nm. Đi kèm là hộp số vô cấp CVT hiện đại giúp quá trình chuyển số nhanh và mượt mà.

Động cơ VinFast Fadil

So sánh VinFast Fadil 2020 với các đối thủ trong phân khúc

Tại thị trường Việt Nam, VinFast Fadil sẽ phải cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc như Honda Brio, KIA Morning, Hyundai Grand i10, Toyota Wigo…

Kích thướcVinFast FadilToyota Wigo ATKia Morning SHyundai Grand i10 1.2 ATHonda Brio RS
Dài x Rộng x Cao (mm)3.676 x 1.632 x 1.4953.660 x 1.600 x 1.5203.595 x 1.595 x 1.4903.765 x 1.597 x 1.5523.815 x 1.680 x 1.485
Chiều dài cơ sở (mm)2.3852.4552.3852.4252.405
Khoảng sáng gầm cao (mm)N/A160152152 
Bánh xe15 inch14 inch15 inch14 inch15 inch
Ngoại thấtVinFast Fadil cao cấpToyota Wigo ATKIA Morning SHyundai Grand i10 1.2 ATHonda Brio RS
Đèn trướcHalogenHalogen, projectorHalogen, projector, tự độngHalogenHalogen
Đèn sáng ban ngàyLEDLEDLEDLED 
Đèn hậuLEDLEDLED LED
Gương chiếu hậuChỉnh điện, gập điện, có sấyChỉnh điệnChỉnh điện, gập điệnChỉnh điện, gập điệnChỉnh điện,gập điện, tích hợp báo rẽ
Màu sắc56757
Tiện nghiVinFast Fadil cao cấpToyota Wigo ATKIA Morning SHyundai Grand i10 1.2 ATHonda Brio RS
Vô lăngBọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanhBọc urethane, tích hợp phím âm thanhBọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanhBọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanhVô lăng 3 chấu trợ lực điện, tích hợp các nút chỉnh âm thanh và micro đàm thoại rảnh tay
GhếDa, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40Nỉ, ghế lái chỉnh tay 4 hướng, ghế sau gập nguyên băngDa, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40Da, dây đai 5 ghế, khung xe G-con
Hệ thống giải tríMàn hình cảm ứng, bluetooth, 6 loa, USBDVD, AUX, USB, HDMI, Wifi, 4 loaDVD, AUX, USB, bluetoothMàn hình cảm ứng, 4 loa, AUX, USB, bluetoothMàn hình cảm ứng 6.1 inch,6 loa, AUX, USB, bluetooth
Hệ thống dẫn đườngKhôngKhông 
Chìa khóa thông minhKhôngKhôngKhông
Điều hòaTự độngChỉnh tayTự động Tự động
Khoang hành lý206LN/A200L252L 
Trang bị an toànVinFast Fadil cao cấpToyota Wigo ATKIA Morning SHyundai Grand i10 1.2 ATHonda Brio RS
Hỗ trợ đỗ xeCảm biến sau, camera lùiCảm biến sauCảm biến sauCảm biến sau 
Hệ thống phanhABS, EBDABSABS, EBDABS, EBDABS/EBD, 2 túi khí,
Hỗ trợ khởi hành ngang dốcKhôngKhôngKhông 
Túi khí62222
Chống trộmBáo động, mã hóa động cơBáo động, mã hóa động cơBáo động, mã hóa động cơMã hóa động cơ 
Vận hànhVinFast Fadil cao cấpToyota Wigo ATKIA Morning SHyundai Grand i10 1.2 ATHonda Brio RS
Động cơ1.4L, 4 xy-lanh1.2L, 4 xy-lanh1.4L, 4 xy-lanh1.4L, 4 xy-lanh1.2 L, 4 xy-lanh
Công suất tối đa98 hp @ 6.200 rpm86 hp @ 6.000 rpm86 hp @ 6.000 rpm87 hp @ 6.000 rpm90Ps / 6000rpm
Mô-men xoắn cực đại128 Nm @ 4.400 rpm107 Nm @ 4.200 rpm120 Nm @ 4.000 rpm120 Nm @ 4.000 rpm110Nm / 4800 rpm
Hộp sốVô cấp CVTTự động 4 cấpSố sàn 5 cấpTự động 4 cấpVô cấp CVT
Phanh trước/sauĐĩa/Tang trốngĐĩa/Tang trốngĐĩa/Tang trốngĐĩa/Tang trốngĐĩa/Tang trống
Dung tích bình xăngN/A33L35L43L35L
Giá bánVinFast FadilToyota Wigo ATKIA Morning SHyundai Grand i10 1.2 ATHonda Brio RS
Giá niêm yết395405390402454
Nguồn gốcLắp ráp trong nướcNhập khẩuLắp ráp trong nướcLắp ráp trong nướcNhập khẩu

Nguồn: Thể thao 247