Nissan là một trong những thương hiệu xe ô tô Nhật khá được biết đến tại Việt Nam có thể kể đến. Với những khách hàng đang có nhu cầu tìm một chiếc sedan hạng B với mức giá hợp lí có thể cân nhắc tới Nissan Sunny 2020. Hãy cùng blog.xes đánh giá chi tiết xe Nissan Sunny 2020: Giá, thông số kỹ thuật nhé!

Đánh giá chung về Nissan Sunny 2020

Nissan Sunny 2020
Nissan Sunny 2020

Nissan Sunny 2020 là một trong những mẫu xe hạng B cạnh tranh với các mẫu xe đình đám trong cùng phân khúc như Toyota Vios, Honda City, Hyundai Accent, Kia Soluto,..Có mặt ở Việt Nam từ năm 2013 cùng với nhiều lần cải tiến và nâng cấp, Nissan Sunny 2020 có những điểm nổi bật gì mà khách hàng chưa biết tới? Hãy cùng theo dõi bài viết ngay dưới đây của Kovar.vn nhé!

Thông số kỹ thuật Nissan Sunny 2020

Dưới đây là thông số kỹ thuật của Nissan Sunny 2020

Thông số kỹ thuật của Nissan Sunny 2020
Thông số kỹ thuật của Nissan Sunny 2020

Ngoại thất xe Nissan Sunny 2020

Về ngoại thất, Nissan Sunny 2020 với thiết kế lịch lãm với các đường nét tròn bầu đơn giản rất phù hợp với những khách hàng đứng tuổi hoặc những người trẻ thích sự giản đơn. Phần đầu xe, nổi bật là bộ lưới tản nhiệt hình chữ “V” được mạ crom sáng bóng tăng độ trẻ trung hơn. Bên cạnh đó là hốc gió trung tâm kéo dài đến tận cản trước với cấu trúc dạng lưới và sơn đen khiến cho phần đầu xe trông “cá tính” hơn hẳn. Hệ thống chiếu sáng trên Nissan Sunny 2020 gồm: cụm đèn trước thanh mảnh, được vuốt nhọn ở hai đầu, đèn pha, đèn sương mù dạng LED, dải LED ban ngày,…

Ngoại thất Nissan Sunny 2020
Ngoại thất Nissan Sunny 2020

Phần thân xe được trang bị thêm cản trước, ốp thân xe, cản sau, cánh gió,…đi cùng nẹp chân có đèn LED giúp xe trông cá tính hơn cùng với chiều dài xe được cải thiện hơn. Bên cạnh đó, để tạo nên những điểm nhấn Nissan Sunny 2020 đã bổ sung những đường gân dập nổi vát mạnh qua tay nắm cửa tạo vẻ đẹp từ nhiều góc nhìn. Hai bên là bộ gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED được sơn cùng màu với thân thân và tay nắm cửa, tăng tính đồng bộ cho toàn bộ chiếc xe. Bên dưới là bộ vành đúc đa chấu dạng xoáy có kích thước 15 inch. 

Phần đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED được làm mới thanh mảnh hơn, cản sau được bố trí những khe thoát gió giúp cải thiện tính khí động học hơn. 

Nội thất xe Nissan Sunny 2020

Về nội thất, Nissan Sunny 2020 có khoang nội thất đơn giản, tiện nghi cơ bản đủ dùng, phù hợp với những khách hàng ưa chuộng không gian rộng rãi và thoải mái. Khu vực khoang lái có nhiều sự thay đổi mới lạ giúp cho Taplo ô tô trông cao cấp hơn, không còn núm vặn to bản, thô kệch ngay trung tâm. Trung tâm là màn hình giải trí với kích thước lớn hơn mang đến cái nhìn hiện đại. Bên cạnh là vô lăng dạng 3 chấu bản to, được mạ bạc 2 bên và bọc da dạng đáy phẳng thường thấy trên những dòng xe hiệu suất cao.  

Nội thất Nissan Sunny 2020
Nội thất Nissan Sunny 2020

Hệ thống ghế ngồi của Nissan Sunny 2020 khá rộng rãi và thoải mái khi được bọc da toàn bộ. Ghế lái có thể chỉnh tay 6 hướng, ghế phụ chỉnh tay 4 hướng, có thể nâng hạ mặt ghế. Hàng ghế sau thuộc hàng rộng rãi bậc nhất phân khúc. Trần xe thoáng, đặc biệt khoảng trống để chân rất lớn thoải mái ngồi 3 người và được trang bị 2 tựa đầu. Hệ thống ghế ngồi của Nissan Sunny 2020 trông vô cùng hiện đại với những đường viền màu trắng tương phản ở hai bên viền ghế. 

Khoang hành lý có mức dung tích thoải mái để khách hàng lưu trữ hành lý và đồ đạc. Để nâng dung tích khoang hành lý, có thể gập hàng ghế sau để có thêm nhiều không gian chứa đồ hơn nữa. 

Động cơ, khả năng vận hành xe Nissan Sunny 2020

Khả năng vận hành của Nissan Sunny 2020
Khả năng vận hành của Nissan Sunny 2020

Về động cơ, Nissan Sunny 2020 trang bị khối động cơ tăng áp mới 1.0L, 3 xy-lanh thẳng hàng, trục cam đôi DOHC, sản sinh công suất tối đa lên đến 99 mã lực, mô men xoắn cực đại 152 Nm, đi kèm là hộp số vô cấp Xtronic CVT sử dụng công nghệ D-step và hệ dẫn động cầu trước đáp ứng nhu cầu khí thải của ECO. 

Về vận hành, Nissan Sunny 2020 với trang bị khối động cơ trên cho cảm giác vận hành tốt ngay cả khi chở full chỗ 5 người thêm cả hành lý khi di chuyển trong nội đô. Tuy nhiên Nissan Sunny 2020 vẫn chưa thật sự tối ưu khi chạy trên đường cao tốc hay đèo dốc với độ trễ chân ga và khả năng tăng tốc cùng phản ứng hơi chậm nhịp. Ngoài ra, bởi việc trang bị hệ thống treo mà Nissan Sunny 2020 vận hành ổn định hơn. 

Với một dòng xe đô thị giá rẻ như Nissan Sunny 2020 thì cũng không thể quá đòi hỏi khi di chuyển ở tốc độ cao hay khả năng cách âm vượt trội. Tuy nhiên theo đánh giá, so với mặt bằng chung trong phân khúc, Nissan Sunny cách âm tương đối tốt ở dải tốc trung bình. Ở dải tốc tầm 80 km/h cabin chủ yếu bị nhiễm tiếng ồn từ gầm xe và tiếng gió. Ngoài ra, tiếng động cơ khá lớn khi ép xe tăng tốc nhanh trong tình trạng full tải.

Về mức tiêu thụ nhiên liệu, Nissan Sunny 2020 có mức tiêu hao nhiên liệu được đánh giá là khá tiết kiệm với mức tiêu thụ trung bình của phiên bản số sàn là 5.79 lít/100 km ở đường hỗn hợp, còn phiên bản số tự động là 6,3 lít/100km.

Tiện nghi, độ an toàn xe Nissan Sunny 2020

Về tiện nghi, Nissan Sunny 2020 được trang bị những tiện nghi sau: 

  • Màn hình cảm ứng 8 inch (thay thế cho loại 7 inch)
  • Hệ thống thông tin giải trí Nissan Connect
  • Hệ thống điều hướng
  • Ra lệnh bằng giọng nói
  • Kết nối Apple CarPlay
  • Dàn âm thanh 6 loa (bản cũ chỉ có 4 loa)
  • Khởi động bằng nút bấm

Về an toàn, Nissan Sunny 2020 được trang bị hệ thống an toàn sau:

  • Hệ thống kiểm soát thân xe VDC
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS
  • Cảnh báo va chạm phía trước IFCW
  • Phanh chủ động tránh va chạm IEB
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù BSW
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau khi lùi RCTA
  • Camera 360 độ
  • Hệ thống phanh ABS
  • Hệ thống phanh BA
  • Hệ thống phanh EBD
  • Cảm biến lùi
  • Camera lùi
  • 2-6 túi khí

Giá Nissan Sunny 2020

Dưới đây là bảng giá mới nhất của Nissan Sunny 2020

Phiên bảnGiá xe 
XL 1.5MT428 triệu đồng
XT 1.5AT468 triệu đồng
XT-Q 1.5AT468 triệu đồng
XT-Q 1.5AT498 triệu đồng 
XV-Q 1.5AT498 triệu đồng

Nissan Sunny 2020 có tất cả 4 màu: màu nâu, màu trắng, màu đen và màu bạc

Ưu và nhược điểm của Nissan Sunny 2020

Ưu điểm

  • Nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc
  • Động cơ khá khoẻ nếu full tải chạy đường phố
  • Mức tiêu thụ xăng tiết kiệm
  • Giá bán “mềm” hơn so với các đối thủ sedan hạng B
  • Bền, ít hỏng vặt
  • Chi phí bảo dưỡng bình dân
  • Dịch vụ chăm sóc khách hàng khá tốt

Nhược điểm

  • Thiết kế ngoại thất và nội thất khá già và đơn điệu, thiếu điểm nhấn nổi bật
  • Trang bị hỗ trợ lái, tính năng an toàn, trang bị nội thất còn “nghèo nàn”
  • Vận hành hơi yếu khi di chuyển đường trường, đèo dốc
  • Khả năng tăng tốc chưa tốt, chân ga và hộp số có độ trễ
  • Hệ thống treo chưa êm ái và chưa có độ ổn định cao
  • Bồng bềnh, chòng chành ở dải tốc cao, vào cua lắc khá mạnh

Nguồn: kovar